Keo Silicone Apollo A600
– Công dụng: Kết dính các loại vật liệu xây dựng như:Nhôm, Đồ gốm, Nhựa, Gỗ, Kim loại, Kính, Đá, Bê tông, Đá lát…
– Hệ số biến dạng thấp
Tiêu chuẩn:
– ASTM C920 Type S, Grade NS, Class 12½,
– GB/T 14683-93 8020 F,N*
– JIS A 5758-97 G-F 20LM.
Cách sử dụng:
– Bề mặt phải được vệ sinh sạch sẽ, khô ráo
– Che kín những phần không cần trám và bắt đầu bắn đầy sealant
– Hoàn tất việc trám trét và tháo dở phần che để sealant khỏi dính vào
– Để sealant lưu hóa và khô dần
– Hoàn tất việc trám trét và gỡ bỏ băng keo viền
– Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 5 – 25độ C
– Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời
– Tránh xa tầm tay trẻ em
Thông số kỹ thuật:
Loại | Trung tính (Oxime) |
Đặc tính | Độ đàn hồi cao, Không bị ăn mòn, Chống nấm mốc |
Màu sắc keo | Trắng trong, trắng sữa, xám, đen |
Độ lỏng | Không bị lún |
Thời gian lưu hóa bề mặt ở 23 độ C | 5 phút |
Trọng lượng riêng ở 23 độ C | 1.25 |
Độ cứng (JIS type A) | 20 |
Sức căng (Mpa) | 1.6 |
Độ co giãn (%) | 600% |
Nhiệt độ bề mặt thi công | 5 độ C đến 40 độ C |
Khả năng chịu nhiệt | -50 độ C đến 220 độ C |
Quy cách đóng gói | Dạng chai nhựa |
Dung tích qui ước | 300ml |
Đóng gói | Việt Nam |